 | [honte] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự xấu hổ, sự hổ thẹn; điều xấu hổ, điều hổ thẹn |
| |  | Avoir honte d'avoir menti |
| | xấu hổ vì đã nói dối |
| |  | Avoir honte de ses origines |
| | hổ thẹn vì nguồn gốc của mình |
| |  | điều sỉ nhục, điều nhục nhã, mối nhơ nhuốc |
| |  | Être la honte des siens |
| | là mối nhơ nhuốc cho gia đình |
| |  | C'est une honte |
| | thật là nhục nhã |
| |  | avoir toute honte bue; perdre toute honte |
| |  | vô liêm sỉ, không biết xấu hổ |
| |  | courte honte |
| |  | sự nhục nhã; sự thất bại hoàn toàn |
| |  | faire honte à |
| |  | làm xấu hổ |
| |  | vượt hẳn |
| |  | faire honte de |
| |  | chê trách |
| |  | fausse honte; mauvaise honte |
| |  | sự xấu hổ không đáng |
| |  | honte à |
| |  | đáng thẹn cho |
| |  | ne pouvoir digérer sa honte |
| |  | xấu hổ quá |
| |  | sans honte |
| |  | không biết nhục nhã; vô liêm sỉ |
 | phản nghĩa Gloire, honneur. Audace |