 | [horreur] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự khiếp sợ, sự ghê rợn |
| |  | Être pâle d'horreur |
| | khiếp sợ tái người đi |
| |  | Un cri d'horreur |
| | tiếng kêu khiếp sợ |
| |  | sự ghê tởm |
| |  | L'horreur du crime |
| | sự ghê tởm tội ác |
| |  | cái làm ghê rợn, điều ghê tởm |
| |  | (số nhiều) điều khủng khiếp, cảnh ghê rợn |
| |  | Les horreurs de la guerre |
| | những cảnh ghê rợn của chiến tranh |
| |  | (số nhiều) điều xấu xa, điều tục tằn |
| |  | Dire des horreurs |
| | nói những điều tục tằn |
| |  | (thân mật) người xấu như ma lem |
| |  | Sans être une horreur, elle est loin d'être jolie |
| | không phải là một người xấu như ma lem, chị ta cũng chẳng phải một người đẹp |
 | phản nghĩa Admiration, amour. Beauté, charme |
 | thán từ |
| |  | khiếp quá! tởm quá! |
| |  | De la calomnie! horreur! |
| | vu khống! tởm quá! |