|  | [hors] | 
|  | giới từ | 
|  |  | ngoài, ngoại | 
|  |  | Hors barrière | 
|  | ngoài hàng rào | 
|  |  | Hors classe | 
|  | ngoại hạng | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) trừ | 
|  |  | Ils y sont tous allés, hors deux ou trois | 
|  | họ đều đi đến đấy cả, trừ hai ba người | 
|  |  | être hors du coup | 
|  |  | không liên quan đến, không quan tâm đến | 
|  |  | être mis hors de combat | 
|  |  | bị loại khỏi vòng chiến đấu | 
|  |  | hors d'affaire | 
|  |  | khỏi lôi thôi | 
|  |  | hors d'atteinte | 
|  |  | không với tới, không phạm đến được, an toàn | 
|  |  | hors de | 
|  |  | ở ngoài; ở ngoài vòng | 
|  |  | hors de cause | 
|  |  | được miễn tố; không liên quan gì | 
|  |  | hors de danger | 
|  |  | thoát nạn | 
|  |  | hors de doute | 
|  |  | không còn nghi ngờ gì nữa | 
|  |  | hors de prix | 
|  |  | đắt quá | 
|  |  | hors de saison | 
|  |  | quá mùa, lỗi thời | 
|  |  | hors de sens | 
|  |  | vô lý | 
|  |  | hors de soi | 
|  |  | phát khùng lên | 
|  |  | rợn người, điên người (sướng...) | 
|  |  | hors d'haleine | 
|  |  | hết hơi | 
|  |  | hors d'ici ! | 
|  |  | bước ngay ra khỏi đây! cút! | 
|  |  | hors d'usage | 
|  |  | không dùng được nữa | 
|  |  | hors ligne | 
|  |  | siêu việt, siêu đẳng | 
|  |  | hors pair | 
|  |  | vô song | 
|  |  | hors que | 
|  |  | (văn học) trừ ra, trừ phi | 
|  |  | hors rang | 
|  |  | (quân sự) không chiến đấu, làm việc bàn giấy (đơn vị) | 
|  |  | longueur hors tout | 
|  |  | chiều dài nhất (của tàu, của máy bay) | 
|  |  | mettre quelqu'un hors la loi | 
|  |  | đặt ai ngoài vòng pháp luật | 
|  | phó từ | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) ngoài, ở ngoài | 
|  |  | Aller hors | 
|  | ra ngoài | 
|  | phản nghĩa Dans, dedans. En; compris |