Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
immobiliser


[immobiliser]
ngoại động từ
làm cho bất động, (giữ) cố định; làm ứ đọng
Immobiliser un malade
giữ người bệnh ở tư thế bất động
Immobiliser des capitaux
làm ứ đọng tư bản
làm cho không hoạt động được
Le froid immobilise l'armée
rét làm cho bộ đội không hoạt động được
phản nghĩa Mobiliser. Agiter, mouvoir. Bouger, remuer


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.