|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
inadapté
| [inadapté] | | tính từ | | | không thích nghi, không thích ứng | | | Des méthodes de travail inadaptées à la vie moderne | | những phương pháp làm việc không phù hợp với cuộc sống hiện đại | | | (tâm lý học) Enfance inadaptée nói về những đứa trẻ cần những biện pháp giáo dục đặc biệt vì chúng nó bị tật nguyền hay bị chậm phát triển về trí não hay bị gặp những khó khăn trong xã hội | | phản nghĩa adapté |
|
|
|
|