|  | [indisposer] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | làm se mình, làm mệt mỏi | 
|  |  | La chaleur indispose les gens | 
|  | nóng nực làm cho người ta mệt mỏi | 
|  |  | làm mếch lòng, làm khó chịu | 
|  |  | Des paroles qui indisposent l'auditoire | 
|  | những lời làm mếch lòng cử toạ | 
|  |  | Il indispose tout le monde par sa prétention | 
|  | anh ta làm khó chịu mọi người vì tính tự phụ của mình |