|  | [innocence] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | sự trong trắng | 
|  |  | Vivre dans l'innocence | 
|  | sống trong trắng | 
|  |  | L'innocence d'un enfant | 
|  | sự trong trắng của một đứa trẻ | 
|  |  | sự vô tội | 
|  |  | Reconnaître l'innocence de quelqu'un | 
|  | thừa nhận sự vô tội của ai | 
|  |  | (văn học) những kẻ vô tội | 
|  |  | Protéger l'innocence | 
|  | che chở những kẻ vô tội | 
|  |  | (văn học) sự vô hại | 
|  |  | (nghĩa xấu) sự ngây thơ, sự khờ dại | 
|  |  | Abuser de l'innocence de quelqu'un | 
|  | lợi dụng sự ngây thơ của ai | 
|  |  | Avoir l'innocence de croire que | 
|  | ngây thơ tin rằng | 
|  |  | en toute innocence | 
|  |  | ngây thơ, không ác ý, khờ dại | 
|  | phản nghĩa Impureté; expérience, nocivité. Culpabilité |