|  instruction 
 
 
 |  | [instruction] |  |  | danh từ giống cái |  |  |  | sự dạy dỗ, sự giáo dưỡng |  |  |  | L'instruction des enfants |  |  | sự dạy dỗ trẻ em |  |  |  | L'éducation et l'instruction |  |  | giáo dục và giáo dưỡng |  |  |  | kiến thức, học thức |  |  |  | Avoir de l'instruction |  |  | có học thức |  |  |  | Homme sans instruction |  |  | người mù chữ, người thất học |  |  |  | lời chỉ dẫn, hướng dẫn cách dùng |  |  |  | thông tư, (số nhiều) chỉ thị |  |  |  | Instruction ministérielle |  |  | thông tư của bộ |  |  |  | Donner des instructions à quelqu'un |  |  | ra chỉ thị cho ai |  |  |  | (luật học, pháp lý) sự dự thẩm, sự thẩm cứu | 
 
 
 |  |