| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  lâcher 
 
 
 |  | [lâcher] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | nới lỏng |  |  |  | Lâcher une ceinture |  |  | nới lỏng thắt lưng |  |  |  | buông, thả |  |  |  | Lâcher la proie pour l'ombre |  |  | thả mồi bắt bóng |  |  |  | Lâcher ses chiens |  |  | thả chó |  |  |  | tháo ra, buột ra |  |  |  | Lâcher la vanne |  |  | tháo cửa đập |  |  |  | Lâcher un coup de fusil |  |  | bắn một phát súng trường |  |  |  | Lâcher une sottise |  |  | buột ra một câu bậy bạ |  |  |  | bỏ rơi |  |  |  | Lâcher ses amis |  |  | bỏ rơi bạn |  |  |  | Il s'est fait lâcher |  |  | anh ta bị bỏ rơi |  |  |  | thôi |  |  |  | Lâcher un concurrent |  |  | bỏ xa một địch thủ |  |  | Phản nghĩa Agripper, empoigner, étreindre, tenir. Attraper, capturer |  |  |  | lâcher du lest |  |  |  | (nghĩa bóng) hi sinh để cứu vãn tình thế |  |  |  | lâcher la bride |  |  |  | cho tự do phóng túng; thả lỏng |  |  |  | lâcher la rampe |  |  |  | (thông tục) chết |  |  |  | lâcher la scène |  |  |  | (sân khấu) diễn dở, diễn tồi |  |  |  | lâcher le morceau (le paquet) |  |  |  | thú tội, thừa nhận tất cả |  |  |  | lâcher pied |  |  |  | trốn đi |  |  |  | lâcher prise |  |  |  | buông ra |  |  |  | lâcher sa proie |  |  |  | để sổng con mồi |  |  |  | les lâcher |  |  |  | (thân mật) phải nhả tiền ra |  |  |  | ne pas lâcher quelqu'un d'une semelle |  |  |  | không rời ai nửa bước |  |  | nội động từ |  |  |  | lỏng ra |  |  |  | Corde qui lâche |  |  | thừng lỏng ra |  |  |  | buông ra, không ăn nữa |  |  |  | Freins qui ont lâché |  |  | phanh không ăn nữa |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | sự thả |  |  |  | Un lâcher de pigeons |  |  | sự thả chim bồ câu | 
 
 
 |  |  
		|  |  |