|  languir 
 
 
 |  | [languir] |  |  | nội động từ |  |  |  | thiếu sinh động, thiếu hoạt bát, trì trệ |  |  |  | Conversation qui languit |  |  | câu chuyện thiếu sinh động |  |  |  | L'affaire languit |  |  | công việc trì trệ |  |  |  | (văn học) héo hon |  |  |  | Languir d'ennui |  |  | héo hon vì buồn phiền |  |  |  | mòn mỏi chờ đợi, mong mỏi |  |  |  | Languir d'avoir des nouvelles de son fils |  |  | mong mỏi tin con |  |  |  | Faire languir qqn |  |  | làm ai phải mòn mỏi chờ đợi |  |  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) ốm mòn, tàn lụi dần |  |  |  | Arbre qui languit |  |  | cây tàn lụi dần | 
 
 
 |  |