 | [leur] |
 | tính từ |
| |  | của chúng, của họ |
| |  | Tous les vietnamiens aiment leur patrie |
| | hết thảy người Việt nam đều yêu đất nước của họ |
 | đại từ (Le leur, La leur, Les leurs) |
| |  | C'est pour son profit et non pour le leur |
| | đó là vì lợi của nó chứ không phải của họ |
| |  | Je ne veux rien du leur |
| | tôi không muốn tý gì của họ cả |
| |  | les leurs |
| |  | bà con của họ; bạn bè của họ; bọn họ |
 | đại từ không đổi |
| |  | chúng, họ |
| |  | Je le leur dirai |
| | tôi sẽ nói điều đó với họ |