|  | [libération] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | sự thả, sự phóng thích | 
|  |  | Libération avant terme | 
|  | sự phóng thích trước thời hạn | 
|  |  | Libération d'un captif | 
|  | sự phóng thích một tù binh | 
|  |  | sự giải phóng; sự nhả | 
|  |  | La libération de l'homme | 
|  | sự giải phóng con người | 
|  |  | Libération d'un territoire | 
|  | sự giải phóng một lãnh thổ | 
|  |  | Front de libération | 
|  | mặt trận giải phóng | 
|  |  | Mouvement de libération de la femme | 
|  | phong trào giải phóng phụ nữ | 
|  |  | Libération de l'énergie | 
|  | (vật lý) học sự giải phóng năng lượng | 
|  |  | Libération du frein | 
|  | sự nhả phanh | 
|  |  | Libération au raccrochage du demandé | 
|  | sự nhả mạch (khi người được gọi bỏ máy xuống) | 
|  |  | Libération au raccrochage du demandeur | 
|  | sự nhả mạch (khi người gọi bỏ máy xuống) | 
|  |  | Libération au raccrochage des deux correspondants | 
|  | sự nhả mạch (khi cả hai bên đều bỏ máy xuống) | 
|  |  | sự giải ngũ (quân nhân) | 
|  |  | Soldat qui attend sa libération | 
|  | người lính đợi giải ngũ | 
|  |  | libération conditionelle | 
|  |  | sự thả kẻ tội phạm trước thời hạn phóng thích với một số điều kiện nào đó | 
|  | phản nghĩa Asservissement, assujettissement. Détention, emprisonnement, incarcération. Contrainte, esclavage. Occupation. |