| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  lier 
 
 
 |  | [lier] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | trói, buộc, bó |  |  |  | Lier les cordons de souliers |  |  | buộc dây giày |  |  |  | Lier une gerbe |  |  | bó một bó |  |  |  | đọc nối |  |  |  | Lier ses mots |  |  | đọc nối chữ |  |  |  | gắn, liên kết |  |  |  | Le ciment lie fortement les pierres |  |  | xi-măng gắn chặt đá vào nhau |  |  |  | làm cho quánh |  |  |  | gắn bó, ràng buộc |  |  |  | Lié par un serment |  |  | gắn bó bằng một lời thề |  |  | Phản nghĩa Délier, couper, délivrer, détacher, rompre, séparer. |  |  |  | fou à lier |  |  |  | điên rồ quá mức |  |  |  | lier amitié avec quelqu'un |  |  |  | bắt chuyện với ai |  |  |  | lier la langue |  |  |  | bắt im mồm |  |  |  | lier les mains |  |  |  | bó tay |  |  | Phản nghĩa Délier, couper, délivrer, détacher, rompre, séparer | 
 
 
 |  |  
		|  |  |