Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lieudit


[lieudit]
danh từ giống đực
nơi có tên (là gì đấy)
L'autocar s'arrête au lieudit des "trois chênes "
xe ca đỗ nơi có tên là "ba cây sồi"


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.