médiocre
 | [médiocre] |  | tính từ | | |  | xoàng, tầm thường | | |  | Talent médiocre | | | tài năng tầm thường | | |  | Vie médiocre | | | cuộc sống tầm thường | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) trung bình | | |  | Homme d'une taille médiocre | | | người có tầm vóc trung bình | | |  | sol médiocre | | |  | đất cằn cỗi |  | phản nghĩa Grand, bon, excellent, parfait, supérieur. Distingué, éminent; fameux |  | danh từ | | |  | người tầm thường |  | danh từ giống đực | | |  | cái tầm thường |
|
|