|  maigre 
 
 
 |  | [maigre] |  |  | tính từ |  |  |  | gầy |  |  |  | Un cheval maigre |  |  | con ngựa gầy |  |  |  | Charbon maigre |  |  | than gầy |  |  |  | Jambes maigres |  |  | chân gầy gò |  |  |  | Rendre maigre |  |  | làm gầy đi |  |  |  | Devenir maigre |  |  | trở nên gầy đi |  |  |  | không mỡ; kiêng thịt |  |  |  | Aliment maigre |  |  | thức ăn không mỡ |  |  |  | Jour maigre |  |  | ngày kiêng thịt |  |  |  | đạm bạc, ít ỏi, nghèo nàn; cằn cỗi |  |  |  | Repas maigre |  |  | bữa ăn đạm bạc |  |  |  | Maigre salaire |  |  | tiền công ít ỏi |  |  |  | Terre maigre |  |  | đất cằn cỗi |  |  |  | Végétation maigre |  |  | cây cối cằn cỗi |  |  |  | mảnh; nông |  |  |  | Maigre filet d'eau |  |  | tia nước mảnh |  |  |  | Maigre eau |  |  | nước nông |  |  |  | maigre comme un clou (un coucou) |  |  |  | gầy như que tăm |  |  | phản nghĩa Corpulent, dodu, gras, gros, obèse; abondant, copieux. Epais, large; luxuriant, riche. Important |  |  | danh từ |  |  |  | người gầy |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | thịt không mỡ; thịt ít mỡ |  |  |  | (ngành in) chữ mảnh |  |  |  | chỗ nông; kì nước cạn (của con sông...) |  |  |  | (ngành mỏ) than gầy |  |  |  | (động vật học) cá đù |  |  |  | faire maigre |  |  |  | kiêng thịt | 
 
 
 |  |