|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marbre
| [marbre] | | danh từ giống đực | | | đá hoa, cẩm thạch | | | Statue de marbre | | tượng bằng cẩm thạch | | | đồ đá hoa; tượng đá hoa; mặt (bàn) đá hoa; bi đá hoa (để chơi) | | | (ngành in) bàn lắp khuôn | | | de marbre | | | trơ trơ, lạnh lùng | | | être de marbre | | | lãnh đạm | | | froid comme un marbre | | | lạnh như tiền | | | rester sur le marbre | | | không kịp đăng vào số báo trong ngày |
|
|
|
|