|  | [marmite] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | nồi | 
|  |  | Marmite en aluminium | 
|  | nồi nhôm | 
|  |  | Une marmite de riz | 
|  | một nồi cơm | 
|  |  | (quân sự; tiếng lóng, biệt ngữ) đạn pháo lớn, đạn súng cối lớn | 
|  |  | avoir de quoi faire bouillir sa marmite | 
|  |  | đủ bát ăn | 
|  |  | écumeur de marmites | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) kẻ ăn bám | 
|  |  | faire bouillir la marmite | 
|  |  | có thể nuôi sống cả gia đình | 
|  |  | marmite de géants | 
|  |  | (địa chất, địa lý) vực lòng chảo (ở chân các thác nước) | 
|  |  | nez en pied de marmite | 
|  |  | mũi đít nồi |