| [misère] |
| danh từ giống cái |
| | sự khốn khổ, sự khốn cùng |
| | Vivre dans la misère |
| sống khốn khổ |
| | La misère de la philosophie idéaliste |
| sự khốn cùng của triết học duy tâm |
| | Tomber dans la misère |
| rơi vào cảnh khốn cùng |
| | (số nhiều) chuyện khó chịu |
| | Les misères de chaque jour |
| những chuyện khó chịu hằng ngày |
| | La misère des temps |
| thời tiết khó chịu |
| | sự thảm hại, sự thảm thương |
| | Un salaire de misère |
| đồng lương thảm hại |
| | (số nhiều) tai hoạ |
| | Les misères de la guerre |
| tai họa chiến tranh |
| | chuyện nhỏ mọn |
| | Se fâcher pour une misère |
| nổi giận vì một chuyện nhỏ mọn |
| | điều khốn nạn |
| | cây rau trai (tên thông (thường)) |
| | collier de misère |
| | công việc cực nhọc không rời ra được |
| | crier misère |
| | kêu khổ, than khổ |
| | faire des misères à quelqu'un |
| | làm tội làm tình ai |
| phản nghĩa Abondance, bien-être, fortune, opulence, richesse. Importance; noblesse |
| thán từ |
| | khốn khổ thay |