 | [mordre] |
 | ngoại động từ |
| |  | cắn |
| |  | Le chien l'a mordu |
| | chó cắn nó |
| |  | Mordre qqn à la jambe |
| | cắn chân ai |
| |  | Vis qui n'a pas mordu le bois |
| | vít chưa cắn vào gỗ |
| |  | L'inquiétude lui mordait le coeur |
| | nỗi lo lắng cắn rứt nó |
| |  | kẹp chặt |
| |  | Tenailles qui mordent le fer |
| | kìm kẹp chặt sắt |
| |  | gặm mòn, ăn mòn |
| |  | Les flots mordent le rivage |
| | sóng gặm mòn bờ |
| |  | Les acides mordent le métal |
| | axit ăn mòn kim loại |
| |  | je ne sais quel chien l'a mordu |
| |  | không hiểu tại sao tính nết nó lại thế |
| |  | mordre la ligne |
| |  | (thể dục thể thao) giẫm lên vạch |
| |  | mordre la poussière |
| |  | ngã sóng soài |
| |  | thất bại |
 | nội động từ |
| |  | cắn vào |
| |  | Mordre dans une poire |
| | cắn vào quả lê |
| |  | (nghĩa bóng) mắc vào, cắn câu |
| |  | Mordre aux flatteries |
| | mắc vào lời nịnh |
| |  | (thân mật) thích thú, say mê |
| |  | Mordre aux mathématiques |
| | thích thú môn toán |
| |  | chờm lên |
| |  | Des tuiles qui mordent sur le mur |
| | ngói chờm lên tường |
| |  | tác động đến |
| |  | Mordre sur l'auditoire |
| | tác động đến thính giả |
| |  | (ngành in) in chồng lên |
| |  | Vignette qui mord sur les lettres |
| | họa tiết in chồng lên chữ |
| |  | (kỹ thuật) bắt màu |
| |  | Etoffe qui mord bien |
| | vải bắt màu tốt |
| |  | (cơ học) khớp răng (bánh xe) |
| |  | (hàng hải) mắc vào đáy (neo) |
| |  | (thể dục thể thao) giẫm |
| |  | Mordre sur la ligne de départ |
| | giẫm lên vạch xuất phát |
| |  | ça ne mord pas |
| |  | (thân mật) không ăn thua, cá chưa chịu cắn câu (bóng) |
| |  | mordre à l'hameçon |
| |  | cắn câu |