|  | [moyen] | 
|  | tính từ | 
|  |  | giữa | 
|  |  | Oreille moyenne | 
|  | (giải phẫu) tai giữa | 
|  |  | trung bình, trung, vừa | 
|  |  | Taille moyenne | 
|  | vóc người trung bình | 
|  |  | Résultats moyens | 
|  | kết quả trung bình | 
|  |  | Température moyenne | 
|  | nhiệt độ trung bình | 
|  |  | Solution moyenne | 
|  | giải pháp trung gian | 
|  |  | Moyenne noblesse | 
|  | quý tộc vừa, trung quý tộc | 
|  |  | Ondes moyennes | 
|  | sóng trung | 
|  |  | Poids moyen | 
|  | (quyền Anh) hạng trung | 
|  |  | Prix moyen | 
|  | giá vừa phải | 
|  |  | D'âge moyen | 
|  | ở tuổi trung niên | 
|  | phản nghĩa Extrême, excessif. Enorme, immense, minuscule. Exceptionnel, génial | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | phương tiện, cách | 
|  |  | Moyens de transport | 
|  | phương tiện vận chuyển | 
|  |  | Les moyens de réussir | 
|  | những phương tiện để thành công | 
|  |  | Il y a plusieurs moyens de... | 
|  | có nhiều cách để... | 
|  |  | Par tous les moyens | 
|  | bằng mọi cách | 
|  |  | Il n'y a pas d'autre moyen | 
|  | không còn cách khác | 
|  |  | tư liệu | 
|  |  | Moyens de production | 
|  | tư liệu sản xuất | 
|  |  | Moyens de consommation | 
|  | tư liệu tiêu dùng | 
|  |  | (số nhiều) năng khiếu | 
|  |  | Elève qui manque de moyens | 
|  | học sinh thiếu năng khiếu | 
|  |  | (số nhiều) khả năng tài chính | 
|  |  | Vivre selon ses moyens | 
|  | sống tùy theo khả năng tài chính của mình | 
|  |  | (luật học, pháp lý) lý lẽ, lý do | 
|  |  | Moyens de défense | 
|  | lý lẽ bào chữa | 
|  |  | au moyen de; par le moyen de | 
|  |  | nhờ có, bằng cách | 
|  |  | employer les moyens du bord | 
|  |  | có gì dùng nấy | 
|  |  | pas moyen ! | 
|  |  | chịu thôi! chẳng có cách gì! | 
|  |  | par ses propres moyens | 
|  |  | một mình, không có sự giúp đỡ của người khác | 
|  |  | perdre ses moyens | 
|  |  | bối rối, luống cuống | 
|  |  | qui veut la fin veut les moyens | 
|  |  | muốn ăn phải lăn vào bếp |