|  | [nécessité] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | sự cần thiết, tính cần thiết; điều cần thiết | 
|  |  | L'eau est de première nécessité | 
|  | nước là cần thiết hàng đầu | 
|  |  | sự tất yếu, tính tất yếu, điều tất yếu | 
|  |  | Nécessité de la mort | 
|  | sự tất yếu phải chết | 
|  |  | sự bó buộc (phải làm gì) | 
|  |  | Obéir par nécessité | 
|  | tuân theo vì bó buộc | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự ỉa đái | 
|  |  | Faire ses nécessités | 
|  | ỉa đái | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự nghèo túng | 
|  |  | Être dans la nécessité | 
|  | ở trong cảnh nghèo túng | 
|  |  | chalet de nécessité | 
|  |  | nhà tiêu công cộng | 
|  |  | état de nécessité | 
|  |  | (luật học, pháp lý) tình thế cấp thiết | 
|  | phản nghĩa éventualité, possibilité. Contingence. Luxe. |