|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
naturel
| [naturel] | | tính từ | | | tự nhiên | | | Couleur naturelle | | màu tự nhiên | | | thiên nhiên | | | Eau minérale naturelle | | nước khoáng thiên nhiên | | | bẩm sinh | | | Bonté naturelle | | tính tốt bẩm sinh | | | đương nhiên, tất nhiên | | | échec naturel | | sự thất bại đương nhiên | | | besoins naturels | | | sự ỉa đái | | | enfant naturel | | | con (đẻ) hoang | | | histoire naturelle | | | (từ cũ; nghĩa cũ) vạn vật học | | | mort naturelle | | | chết bệnh; chết già | | | parties naturelles | | | bộ phận sinh dục | | | sciences naturelles | | | tự nhiên học | | Phản nghĩa Artificiel, culturel, surnaturel; factice, falsifié; idéal, anormal, arbitraire. Acquis; affecté, forcé, maniéré, recherché, sophistiqué; académique, emphatique. | | danh từ giống đực | | | bản tính | | | Le naturel de l'homme | | bản tính của con người | | | tính tự nhiên, vẻ tự nhiên | | | Diction qui manque de naturel | | cách nói thiếu tự nhiên | | | Tableau qui manque de naturel | | bức tranh thiếu vẻ tự nhiên | | | thổ dân, người bản xứ | | | au naturel | | | không gia vị | | | (từ cũ, nghĩa cũ) theo mẫu tự nhiên (vẽ mô tả...) | | | chasser le naturel, il revient au galop | | | đánh chết cái nết không chừa |
|
|
|
|