 | [observation] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự tuân thủ |
| |  | Observation de la loi |
| | sự tuân thủ pháp luật |
| |  | sự quan sát, sự theo dõi |
| |  | Observation d'un phénomène |
| | sự quan sát một hiện tượng |
| |  | Esprit d'observation |
| | óc quan sát |
| |  | Mettre un malade en observation |
| | theo dõi một người bệnh |
| |  | sự dò xét, sự thám thính |
| |  | Avion d'observation |
| | máy bay thám thính |
| |  | (thể dục thể thao) sự dò sức (của đối phương) |
| |  | Le premier round a été un round d'observation |
| | hiệp đầu là hiệp dò sức |
| |  | lời nhận xét |
| |  | De judicieuses observations |
| | những lời nhận xét đúng đắn |
| |  | lời khiển trách |
| |  | De vertes observations |
| | những lời khiển trách thậm tệ |
| |  | pas d'obsevation ! |
| |  | (than) đừng cãi nữa! |
 | phản nghĩa Désobéissance, manquement, inobservation. Compliment. |