| [oeuf] |
| danh từ giống đực (số nhiều oeufs) |
| | trứng |
| | Oeuf de poule |
| trứng gà |
| | Oeufs de poisson |
| trứng cá |
| | Oeuf dur |
| trứng luộc |
| | Segmentation de l'oeuf |
| (sinh vật học; sinh lý học) sự phân cắt của trứng |
| | cái nong tất (để mạng tất) |
| | (thân mật) kẻ ngờ nghệch, thằng ngốc |
| | Quel oeuf ! |
| rõ thằng ngốc! |
| | dans l'oeuf |
| | ngay từ trong trứng, ngay từ đầu |
| | des oeufs sur le plat |
| | (thông tục) ngực nhỏ và dẹt (phụ nữ) |
| | donner un oeuf pour un boeuf |
| | thả con săn bắt con cá sộp |
| | en forme d'oeuf |
| | hình trứng (hình bầu dục) |
| | l'oeuf de Colomb |
| | việc dễ nhưng phải có sáng kiến |
| | marcher sur des oeufs |
| | đi rón rén |
| | mettre tous ses oeufs dans le même panier |
| | dốc tiền vào một việc |
| | oeuf de Pâques |
| | kẹo (hình) trứng làm quà lễ Phục sinh |
| | oeufs sur le plat |
| | (thân mật) vú tẹt, vú lép |
| | on ne fait pas d'omelette sans casser les oeufs |
| | có hi sinh thì mới thành công |
| | plein comme un oeuf |
| | đầy ắp |
| | (thân mật) no phưỡn bụng |
| | qui vole un oeuf vole un bœuf |
| | ăn cắp quen tay |
| | se ressembler comme des oeufs |
| | giống nhau như đúc |
| | sortir de l'oeuf |
| | còn non nớt |
| | tondre un oeuf |
| | keo kiệt |