|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
opinion
 | [opinion] |  | danh từ giống cái | | |  | ý kiến | | |  | Donner son opinion | | | bày tỏ ý kiến | | |  | Adopter une opinion | | | chấp nhận một ý kiến | | |  | Ne pas avoir d'opinion | | | không có ý kiến | | |  | Être pour une opinion | | | tán thành một ý kiến | | |  | Changer d'opinion | | | đổi ý | | |  | Défendre son opinion | | | bảo vệ ý kiến của mình | | |  | dư luận | | |  | Opinion publique | | | dư luận quần chúng, công luận | | |  | quan điểm, tư tưởng | | |  | Opinions politiques | | | quan điểm chính trị | | |  | Liberté d'opinion | | | tự do tư tưởng | | |  | avoir bonne (mauvaise) opinion de | | |  | đánh giá cao (thấp) | | |  | avoir bonne opinion de soi | | |  | tự phụ, tự mãn | | |  | c' est une affaire d' opnion | | |  | cái đó tuỳ thuộc ý kiến chủ quan của mỗi người | | |  | opinion politique | | |  | chính kiến | | |  | sondage d' opinion | | |  | thăm dò dư luận |
|
|
|
|