 | [p] |
 | danh từ giống đực |
| |  | p (mẫu tự thứ mười sáu trong bảng chữ cái) |
| |  | écrire un petit p |
| | viết một chữ p nhỏ |
| |  | Un p majuscule |
| | chữ p hoa (P) |
| |  | Un p minuscule |
| | chữ p thường (p) |
| |  | (hoá học) (P) photpho (ký hiệu) |
| |  | (tôn giáo, viết tắt của Père) cha, linh mục |
| |  | Le P. Y |
| | linh mục Y |
| |  | (viết tắt của parking) khu đỗ xe, bãi xe |
| |  | (ngôn ngữ học) (viết tắt p. p) động tính từ quá khứ, phân từ quá khứ |
| |  | tỷ lệ, phần |
| |  | 4 p 100 |
| | bốn phần trăm |
| |  | (âm nhạc) viết tắt của piano |
| |  | (viết tắt của page) trang |
| |  | p. 130 |
| | trang 130 |