 | [péter] |
 | nội động từ |
| |  | (tục) đánh rắm |
| |  | nổ |
| |  | Le bois pète dans le feu |
| | củi nổ trong lửa |
| |  | un ballon qui pète |
| | quả bóng nổ |
| |  | vỡ; gãy; đứt |
| |  | La ficelle a pété |
| | dây đứt |
| |  | envoyer péter qq |
| |  | (thông tục) đuổi cổ đi, tống cổ đi |
| |  | manger à s'en faire péter la sous-ventrière |
| |  | (thông tục) ăn đến nứt bụng ra |
| |  | péter dans la main |
| |  | (thân mật) hỏng, thất bại |
| |  | péter dans la soie |
| |  | ăn mặc diện |
| |  | péter plus haut que le cul |
| |  | cho mình là trời đất; qúa tự phụ |
| |  | (khoe là có thể) làm những việc qúa sức mình |
 | ngoại động từ |
| |  | (péter du feu) xem feu |
| |  | đánh vỡ, làm vỡ |
| |  | péter de flammes |
| |  | như péterdufeu |
| |  | pécher la gueule |
| |  | (thông tục) đánh cho một trận, dần một trận |