 | [paraître] |
 | nội động từ |
|  | hiện ra, xuất hiện; lộ ra |
|  | Le soleil paraît |
| mặt trời xuất hiện |
|  | Son orgueil paraît dans toutes ses actions |
| tính kiêu ngạo của nó lộ ra trong mọi hành vi |
|  | có mặt |
|  | Il n'a pas paru à son travail depuis deux jours |
| hai ngày nay nó không có mặt ở nơi làm việc |
 | phản nghĩa se cacher, disparaître |
|  | có vẻ; tỏ vẻ |
|  | Cela paraît louche |
| điều đó có vẻ ám muội |
|  | Il paraît satisfait |
| nó tỏ vẻ hài lòng |
|  | (được) xuất bản; (được) đăng |
|  | Livre qui vient de paraître |
| sách mới xuất bản |
|  | Article qui paraît au journal |
| bài đăng trên báo |
|  | à paraître prochainement |
| sắp phát hành (thường thấy trên mục quảng cáo) |
|  | tỏ vẻ ta đây |
|  | Chercher à paraître |
| tìm cách tỏ vẻ ta đây |
|  | faire paraître |
|  | đưa ra công khai |
|  | laisser paraître |
|  | đưa ra, để lộ, bày tỏ |
|  | paraître en justice |
|  | ra trước toà |
 | động từ không ngôi |
|  | hình như |
|  | Il paraît qu'il n'est pas content |
| hình như nó không bằng lòng |
|  | à ce qu'il paraît |
|  | theo những gì người ta nói |
|  | theo bề ngoài, nhìn bề ngoài |
|  | il paraîtrait que |
|  | hình như là, có tin là |
 | danh từ giống đực |
|  | (triết học) bề ngoài |
|  | Le paraître et la réalité |
| bề ngoài và thực tế |