|  | [passer] | 
|  | nội động từ | 
|  |  | qua, sang; đi qua | 
|  |  | Passer en France | 
|  | sang Pháp | 
|  |  | Passer par la rue | 
|  | đi qua phố | 
|  |  | Regarder passer la foule | 
|  | nhìn đám đông đi qua | 
|  |  | Le facteur vient de passer | 
|  | người đưa thư vừa đi qua | 
|  |  | La Seine passe à Paris | 
|  | sông Sen chảy qua Pari | 
|  |  | đi đến | 
|  |  | Passer à la banque | 
|  | đi đến nhà ngân hàng | 
|  |  | Passer à table | 
|  | (ngồi) vào bàn | 
|  |  | Passer à l'ennemi | 
|  | về phe địch | 
|  |  | trở thành | 
|  |  | Passer maître | 
|  | trở thành bậc thầy | 
|  |  | thăng (chức) | 
|  |  | Passer colonel | 
|  | thăng đại tá | 
|  |  | bị gọi ra, phải ra | 
|  |  | Passer en conseil de guerre | 
|  | phải ra trước hội đồng quân sự | 
|  |  | qua đời | 
|  |  | Il a passé | 
|  | ông ấy đã qua đời | 
|  |  | lướt qua; quên đi, tha thứ | 
|  |  | Passer sur des détails | 
|  | lướt qua những chi tiết | 
|  |  | Passer sur les fautes de quelqu'un | 
|  | tha thứ những khuyết điểm của ai | 
|  |  | lọt qua; chảy qua | 
|  |  | Le café passe lentement | 
|  | cà-phê lọt qua từ từ | 
|  |  | Le Fleuve Rouge passe à Namdinh | 
|  | sông Hồng chảy qua Nam Định | 
|  |  | truyền; truyền lại | 
|  |  | Passer de bouche en bouche | 
|  | truyền từ miệng người này sang miệng người khác | 
|  |  | La maison passe à son fils | 
|  | cái nhà truyền lại cho con trai ông ta | 
|  |  | được thông qua, được chấp nhận | 
|  |  | La loi a passé | 
|  | đạo luật đã được thông qua | 
|  |  | Proposition qui peut passer | 
|  | đề nghị có thể được chấp nhận | 
|  |  | tiêu | 
|  |  | Aliment qui ne passe pas | 
|  | thức ăn không tiêu | 
|  |  | phai, lạt, tàn, úa | 
|  |  | Couleur qui a passé | 
|  | màu đã phai | 
|  |  | Ces fleurs ont passé | 
|  | hoa này đã tàn | 
|  |  | trôi qua, lỗi thời, hết | 
|  |  | Quinze jours sont passés | 
|  | mười lăm ngày đã trôi qua | 
|  |  | Cette mode passera | 
|  | cái mốt ấy sẽ lỗi thời | 
|  |  | La douleur est passée | 
|  | đau đớn đã hết | 
|  |  | (sân khấu) được diễn; được chiếu | 
|  |  | Pièce qui passera | 
|  | vở kịch sẽ được diễn | 
|  |  | Film qui vient de passer | 
|  | phim vừa (được) chiếu | 
|  |  | cela peut passer | 
|  |  | điều đó có thể nhận được | 
|  |  | cela passe après | 
|  |  | (thân mật) cái đó ít quan trọng hơn | 
|  |  | cela passera | 
|  |  | rồi cũng hết thôi | 
|  |  | en passant | 
|  |  | nhân tiện, tiện thể | 
|  |  | en passer par | 
|  |  | phải chịu đựng | 
|  |  | faire passer | 
|  |  | đưa qua, cho qua | 
|  |  | faire passer pour | 
|  |  | coi như, xem như | 
|  |  | faire passer sous les yeux | 
|  |  | cho xem, cho thấy | 
|  |  | chứng minh, chứng tỏ | 
|  |  | je vous passe la casse, passe - moi le séné | 
|  |  | có qua có lại mới toại lòng nhau | 
|  |  | il passe beaucoup de monde | 
|  |  | có nhiều người qua lại | 
|  |  | laisser passer | 
|  |  | bỏ qua, không phản đối | 
|  |  | để sót lại (lỗi trong bài...) | 
|  |  | để xuyên qua, để chiếu qua | 
|  |  | le (la) sentir passer | 
|  |  | (thân mật) chịu đựng chuyện khó chịu | 
|  |  | le temps passe | 
|  |  | thì giờ thấm thoắt | 
|  |  | passe pour | 
|  |  | còn có thể được | 
|  |  | passer à | 
|  |  | chuyển sang | 
|  |  | passer à la postérité | 
|  |  | truyền lại đời sau | 
|  |  | passer à l'ennemi | 
|  |  | theo giặc | 
|  |  | passer à travers | 
|  |  | băng qua | 
|  |  | né tránh, miễn | 
|  |  | passer avant | 
|  |  | đi lên trước (ai); hơn (ai) | 
|  |  | được coi trọng hơn | 
|  |  | passer de main en main | 
|  |  | sang tay | 
|  |  | passer devant | 
|  |  | đi trước | 
|  |  | hiện ra trước mặt, ở trước mặt | 
|  |  | passer chez quelqu' un | 
|  |  | thăm ai chốc lát | 
|  |  | passer de mode | 
|  |  | lỗi thời | 
|  |  | paser de vie à trépas | 
|  |  | (thông tục) chết | 
|  |  | passer du côté de | 
|  |  | đứng về phía | 
|  |  | passer en proverbe | 
|  |  | trở thành ngạn ngữ | 
|  |  | passer outre | 
|  |  | vượt quá; đi quá | 
|  |  | passer outre à | 
|  |  | không kể đến, coi thường | 
|  |  | passer par | 
|  |  | qua (nơi nào); thoáng qua (đầu óc) | 
|  |  | thông qua | 
|  |  | trải qua, chịu đựng, | 
|  |  | passer par-dessus | 
|  |  | trèo qua; vượt qua, không kể đến | 
|  |  | passer pour | 
|  |  | được coi như | 
|  |  | passer sous (dessous) | 
|  |  | đi phía dưới | 
|  |  | bị đè, bị cán | 
|  |  | passer sur (dessus) | 
|  |  | không kể đến; bỏ qua | 
|  |  | đè qua, cán qua | 
|  |  | passer sur le ventre de quelqu'un | 
|  |  | hại ai nhằm đạt mục đích của mình | 
|  |  | permission de passer | 
|  |  | giấy thông hành | 
|  |  | se faire passer pour | 
|  |  | đánh lừa, lừa dối | 
|  |  | tout passe, tout lasse, tout casse | 
|  |  | (nghĩa bóng) mọi chuyện đều phải có một kết cục | 
|  |  | y passer | 
|  |  | cũng phải chịu đựng như thế | 
|  |  | bị phung phí hết | 
|  |  | (thân mật) chết | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | qua | 
|  |  | Passer la rivière | 
|  | qua sông | 
|  |  | Passer ses vacances | 
|  | qua kỳ nghỉ, nghỉ ngơi | 
|  |  | Passer la frontière | 
|  | vượt qua biên giới | 
|  |  | Passer un examen | 
|  | qua một kỳ thi | 
|  |  | vượt qua, vượt, quá | 
|  |  | Passer la limite d'âge | 
|  | quá hạn tuổi | 
|  |  | Cela passe mes forces | 
|  | điều đó quá sức tôi | 
|  |  | Passer un obstacle | 
|  | vượt qua một chướng ngại vật | 
|  |  | Passer quelqu'un à la course | 
|  | vượt ai trong cuộc chạy đua | 
|  |  | chở qua | 
|  |  | Passer des voyageurs | 
|  | chở hành khách qua | 
|  |  | chuyền, chuyển, trao | 
|  |  | Passer le ballon | 
|  | chuyền quả bóng | 
|  |  | Passer la parole | 
|  | chuyển lời | 
|  |  | Passer un objet à quelqu'un | 
|  | trao một vật cho ai | 
|  |  | luồn qua; lọc | 
|  |  | Passer une corde | 
|  | luồn dây qua | 
|  |  | mặc; đặt lên; phết lên, bôi lên | 
|  |  | Passer son manteau | 
|  | mặc áo khoác | 
|  |  | Passer la main sur le front | 
|  | đặt bàn tay lên trán | 
|  |  | Passer de la cire sur un parquet | 
|  | bôi xi lên sàn | 
|  |  | tha thứ, bỏ qua | 
|  |  | Passer une faute | 
|  | tha thứ một lỗi lầm | 
|  |  | Passer un fait | 
|  | bỏ qua một sự việc | 
|  |  | bỏ sót | 
|  |  | Passer une ligne | 
|  | bỏ sót một dòng | 
|  |  | đưa vào; đem tiêu | 
|  |  | Passer de la contrebande | 
|  | đưa đồ lậu vào | 
|  |  | Passer de la fausse monnaie | 
|  | đem tiêu tiền giả | 
|  |  | ghi vào, ký kết | 
|  |  | Passer un contrat | 
|  | ký kết một giao kèo | 
|  |  | dùng | 
|  |  | Passer ses soirées à lire | 
|  | dùng buổi tối để đọc sách | 
|  |  | (sân khấu) chiếu, diễn | 
|  |  | Je vais vous passer ce film | 
|  | tôi sắp chiếu cho các bạn coi bộ phim này | 
|  |  | qua khỏi, sống qua được | 
|  |  | Il ne passera pas la nuit | 
|  | ông ấy không qua khỏi đêm nay | 
|  |  | cela me passe | 
|  |  | tôi không hiểu được điều đó | 
|  |  | passer à tabac | 
|  |  | đánh đập, hành hung | 
|  |  | passer au fil de l'épée | 
|  |  | đâm chết | 
|  |  | passer condamnation | 
|  |  | nhận lỗi | 
|  |  | passer la consigne | 
|  |  | truyền quân lệnh | 
|  |  | passer la rampe | 
|  |  | (sân khấu) được khán giả hoan nghênh | 
|  |  | passer l'écran | 
|  |  | (điện ảnh) được người xem hoan nghênh | 
|  |  | passer l'éponge sur | 
|  |  | lờ đi, tha thứ | 
|  |  | passer le temps | 
|  |  | dùng thì giờ (làm gì) | 
|  |  | tiêu khiển | 
|  |  | passer les limites (la mesure) | 
|  |  | vượt quá giới hạn, đi quá xa | 
|  |  | passer qqch sous silence | 
|  |  | lờ việc gì đi | 
|  |  | passer qqn par les armes | 
|  |  | bắn chết ai, tử hình ai | 
|  |  | passer son chemin | 
|  |  | tiếp tục đi, không dừng lại | 
|  |  | passer un coup de téléphone | 
|  |  | gọi điện thoại cho ai | 
|  |  | passer un mauvais quart heure | 
|  |  | trải qua thời điểm khó chịu | 
|  |  | phải chịu đựng cơn giận của ai | 
|  |  | passer un savon à qqn | 
|  |  | vò đầu ai, la mắng ai | 
|  |  | passer une revue; passer des troupes en revue | 
|  |  | duyệt binh |