|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pelé
| [pelé] | | tính từ | | | trụi lông, hói tóc | | | Âne pelé | | con lừa trụi lông | | | sờn | | | Un vêtement pelé | | bộ quần áo đã sờn | | | trụi, trọc | | | Campagne pelée | | đồng ruộng trọc trụi | | | Montagne pelée | | núi trọc | | danh từ giống đực | | | người trụi lông; người hói đầu | | | il y avait quatre pelés et un tondu | | | (thân mật) buổi họp chỉ lơ thơ có ít người; buổi họp toàn những kẻ không ra gì |
|
|
|
|