|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
penser
 | [penser] |  | nội động từ | | |  | tư duy, suy nghĩ | | |  | Parler sans penser | | | nói không suy nghĩ | | |  | nghĩ | | |  | Ne penser à soi-même | | | chỉ nghĩ đến mình | | |  | Il pense comme moi | | | nó nghĩ như tôi | | |  | Penser à sa mère | | | nghĩ tới mẹ | | |  | à quoi pensez -vous ? | | | anh đang nghĩ gì vậy? | | |  | N'y pensez plus | | | đừng nghĩ đến điều đó nữa (hãy quên chuyện đó đi) | | |  | có ý định | | |  | Penser à partir | | | có ý định ra đi | | |  | coi chừng, để ý đến | | |  | Vous avez des ennemis, pensez à vous | | | anh có kẻ thù đấy, phải coi chừng mình | | |  | avoir autre chose à penser | | |  | còn nhiều việc quan trong hơn để bận tâm | | |  | donner à penser | | |  | khiến phải suy nghĩ | | |  | façon de penser | | |  | quan điểm riêng, ý kiến cá nhân | | |  | faire penser | | |  | gợi, gợi nhớ | | |  | ne penser à rien | | |  | chẳng nghỉ đến gì cả, tư tưởng hoàn toàn thoải mái | | |  | n'en penser pas moins | | |  | không phải vì thế mà không nghĩ đến | | |  | penser à mal | | |  | có ý định xấu | | |  | penser tout haut | | |  | nói lên ý nghĩ | | |  | penses - tu; pensez - vous ! | | |  | không phải thế đâu! |  | ngoại động từ | | |  | định | | |  | Penser partir | | | định ra đi | | |  | nghĩ | | |  | Dire tout ce qu'on pense | | | nghĩ gì nói ra hết | | |  | Penser une question | | | nghĩ một vấn đề | | |  | Je pense réussir | | | tôi nghĩ là có thể thành công |  | phản nghĩa Oublier, se désintéresser |  | đồng âm Panser, pensée. |
|
|
|
|