Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
percer


[percer]
ngoại động từ
chọc thủng, đục, khoét, giùi
Percer un mur
đục tường
Percer un tonneau
giùi thùng
Avoir des oreilles percées
tai có đục lỗ (để đeo bông)
Percer un trou
khoét một cái lỗ
Percer une porte
trổ cửa
đâm thủng
Percer la poitrine
đâm thủng ngực
mở
Percer une rue
mở một đường phố
thấm qua; lách qua; xuyên qua
La pluie perce les vêtements
mưa thấm qua quần áo
Percer la foule
lách qua đám đông
Le soleil perce les nuages
ánh nắng xuyên qua những đám mây
La lumière perce les ténèbres
ánh sáng xuyên qua bóng tối
xé, xé tan
Son qui perce le silence
âm thanh xé tan sự im lặng
khám phá; nhìn thấu
Percer un secret
khám phá một điều bí mật
Percer un complot
khám phá ra một âm mưu
Percer l'avenir
nhìn thấu tương lai
crier à percer les oreilles
la hét xé tai
les os lui percent la peau
(nghĩa bóng) gầy giơ xương
percer à jour
vạch trần ra, làm rộ ra
percer le coeur
làm đau lòng
percer le jeu de qqn
đoán ý đồ của ai
Phản nghĩa Boucher, clore, fermer, obstruer.
nội động từ
vỡ ra
Abcès qui perce
nhọt vỡ ra
ló ra, lộ ra, mọc ra
Soleil qui perce à travers les nuages
mặt trời ló ra giữa đám mây
La haine perce
sự căm hờn lộ ra
Les dents qui percent
răng mọc ra
nổi lên, lọt qua
Auteur qui commence à percer
tác giả mới nổi lên
L'avant-centre perce
trung phong lọt qua (hàng phòng thủ của đối phương)
thành công
Il n'arrive pas à percer
nó vẫn chưa thành công



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.