| [percer] |
| ngoại động từ |
| | chọc thủng, đục, khoét, giùi |
| | Percer un mur |
| đục tường |
| | Percer un tonneau |
| giùi thùng |
| | Avoir des oreilles percées |
| tai có đục lỗ (để đeo bông) |
| | Percer un trou |
| khoét một cái lỗ |
| | Percer une porte |
| trổ cửa |
| | đâm thủng |
| | Percer la poitrine |
| đâm thủng ngực |
| | mở |
| | Percer une rue |
| mở một đường phố |
| | thấm qua; lách qua; xuyên qua |
| | La pluie perce les vêtements |
| mưa thấm qua quần áo |
| | Percer la foule |
| lách qua đám đông |
| | Le soleil perce les nuages |
| ánh nắng xuyên qua những đám mây |
| | La lumière perce les ténèbres |
| ánh sáng xuyên qua bóng tối |
| | xé, xé tan |
| | Son qui perce le silence |
| âm thanh xé tan sự im lặng |
| | khám phá; nhìn thấu |
| | Percer un secret |
| khám phá một điều bí mật |
| | Percer un complot |
| khám phá ra một âm mưu |
| | Percer l'avenir |
| nhìn thấu tương lai |
| | crier à percer les oreilles |
| | la hét xé tai |
| | les os lui percent la peau |
| | (nghĩa bóng) gầy giơ xương |
| | percer à jour |
| | vạch trần ra, làm rộ ra |
| | percer le coeur |
| | làm đau lòng |
| | percer le jeu de qqn |
| | đoán ý đồ của ai |
| Phản nghĩa Boucher, clore, fermer, obstruer. |
| nội động từ |
| | vỡ ra |
| | Abcès qui perce |
| nhọt vỡ ra |
| | ló ra, lộ ra, mọc ra |
| | Soleil qui perce à travers les nuages |
| mặt trời ló ra giữa đám mây |
| | La haine perce |
| sự căm hờn lộ ra |
| | Les dents qui percent |
| răng mọc ra |
| | nổi lên, lọt qua |
| | Auteur qui commence à percer |
| tác giả mới nổi lên |
| | L'avant-centre perce |
| trung phong lọt qua (hàng phòng thủ của đối phương) |
| | thành công |
| | Il n'arrive pas à percer |
| nó vẫn chưa thành công |