 | [permettre] |
 | ngoại động từ |
| |  | cho phép |
| |  | Si les circonstances le permettent |
| | nếu hoàn cảnh cho phép |
| |  | Son patron lui a permis de ne pas venir travailler ce matin |
| | ông chủ cho phép anh ta không đi làm buổi sáng nay |
| |  | Ma santé ne me permet pas de sortir ce soir |
| | sức khoẻ không cho phép tôi đi chơi tối nay |
| |  | Les médecins ne lui permettent pas le sport |
| | bác sĩ không cho anh ấy chơi thể thao |
| |  | Permettre le café à un malade |
| | cho phép bệnh nhân dùng cà phê |
| |  | Permettez -moi de... |
| | cho phép tôi được...; tôi xin được... |
| |  | Permettez -moi de me présenter |
| | cho phép tôi được tự giới thiệu; tôi xin được tự giới thiệu |
| |  | il n'est pas permis à tout le monde de |
| |  | không phải ai cũng có thể |
| |  | se croire tout permis |
| |  | tưởng rằng tha hồ làm gì thì làm |