Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
peuplé


[peuplé]
tính từ
có người ở
Pays très peuplé
xứ có nhiều người ở, xứ đông dân
phản nghĩa Dépeuplé, désert.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.