| [plume] |
| danh từ giống cái |
| | lông (chim), lông vũ |
| | Oiseau qui perd ses plumes |
| chim rụng lông |
| | Plume d'autruche |
| lông đà điểu |
| | Chapeau à plumes |
| mũ lông |
| | ngòi bút |
| | Tailler sa plume |
| gọt ngòi bút (ngày xưa bằng ống lông ngỗng) |
| | Plume d'acier |
| ngòi bút sắt |
| | Une plume mordante |
| (nghĩa bóng) ngòi bút châm biếm |
| | mai (của con mực thẻ) |
| | au courant de la plume |
| | viết theo đà bút (không suy nghĩ) |
| | comme une plume |
| | (nghĩa bóng) dễ dàng |
| | être au poil et à la plume |
| | làm việc gì cũng được |
| | guerre de plume |
| | cuộc bút chiến |
| | homme de plume |
| | (từ cũ, nghiã cũ) nhà văn |
| | la belle plume fait le bel oiseau |
| | người đẹp vì lụa |
| | laisser des plumes |
| | (thân mật) bị thất bại; bị thua thiệt |
| | léger comme une plume |
| | nhẹ như lông hồng |
| | lit de plume |
| | nệm lông |
| | prendre la plume |
| | viết văn |
| | se parer des plumes du paon |
| | khoác mã công |
| | se sentir léger comme une plume |
| | cảm thấy nhanh nhẹn hoạt bát |
| | tenir la plume |
| | làm thư ký |
| | tremper sa plume dans le fiel |
| | viết độc ác |
| | vivre de sa plume |
| | sống về nghề viết văn |
| | voler dans les plumes à qqn |
| | lao vào ai, tấn công ai |
| danh từ giống đực |
| | (thông tục) giường |
| | Se mettre dans les plumes |
| đi ngủ |
| | Au plume ! |
| vào giường đi! đi nằm đi! |