| [pourquoi] |
| phó từ |
| | tại sao, sao |
| | Sans savoir pourquoi |
| không biết tại sao |
| | Ne me demandez pourquoi je me taire |
| đừng hỏi tôi tại sao tôi lại im lặng |
| | Il ne comprend pourquoi vous irez |
| nó không hiểu tại sao anh ra đi |
| | Sans savoir pourquoi |
| không biết tại sao |
| | Expliquer pourquoi |
| giải thích tại sao |
| | Mais pourquoi ? |
| nhưng tại sao vậy? |
| | Pourquoi pas ? |
| sao lại không? |
| | Pourquoi pars -tu ? |
| tạo sao anh lại ra đi? |
| | Pourquoi m'avoir menti ? |
| tại sao lại nói dối tôi chứ? |
| | c'est pourquoi |
| | cho nên |
| danh từ giống đực (không đổi) |
| | nguyên nhân; lý do |
| | Demander le pourquoi de quelque chose |
| hỏi nguyên nhân của việc gì |
| | Dans sa lettre, il explique le pourquoi de son suicide |
| trong thư, anh ta giải thích nguyên nhân anh ta tự tử |
| | cái tại sao, câu hỏi tại sao |
| | Les pourquoi des enfants |
| những câu hỏi tại sao của trẻ em |