précisément
 | [précisément] |  | phó từ | | |  | chính xác, đích xác | | |  | Savoir précisément | | | biết đích xác | | |  | (thân mật) đúng thế, chính là thế | | |  | chính thị, chính | | |  | C'est précisément pour cela que je viens vous voir | | | chính vì thế mà tôi đến gặp anh |  | phản nghĩa Ambigument, confusément, vaguement. Approximativement, environ. |
|
|