prédécesseur
 | [prédécesseur] |  | danh từ giống đực | |  | người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước, người tiền nhiệm | |  | Ministre qui poursuit les réformes entreprises par son prédécesseur | | ngài bộ trưởng tiếp tục thực hiện những cải tổ của người tiền nhiệm | |  | (số nhiều) bậc tiền bối |  | phản nghĩa Successeur. |
|
|