Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
prénommé


[prénommé]
tính từ
có tên tục là
Un homme prénommé Paul
một người có tên tục là Pôn
danh từ giống đực
(luật học, pháp lý) người đã nói đến tên ở trên


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.