| [prétendre] |
| ngoại động từ |
| | khẳng định, dám chắc là |
| | Je prétends que c'est faux |
| tôi khẳng định là sai |
| | Il prétend m'avoir prévu |
| nó khẳng định là đã báo trước cho tôi biết |
| | có tham vọng; có ý định; (có ý) muốn |
| | Je ne prétends pas vous convaincre |
| tôi không có tham vọng thuyết phục anh |
| | Que prétendez -vous faire ? |
| anh có ý định làm gì? anh muốn làm gì? |
| | khoe; cho rằng |
| | Il prétend gagner son procès |
| nó khoe là được kiện |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) đòi hỏi, yêu sách |
| | en prétendant que |
| | lấy cớ rằng |
| nội động từ |
| | có tham vọng, mơ ước |
| | Prétendre aux honneurs |
| mơ ước danh vọng |
| | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tự phụ |
| | Prétendre à l'esprit |
| tự phụ là có tài trí |