| [prescrire] |
| ngoại động từ |
| | (luật học, pháp lý) được do đủ thời hiệu; thôi do hết thời hiệu |
| | quy định, hướng dẫn |
| | Prescrire un régime alimentaire |
| quy định một chế độ ăn uống |
| | Médicin qui prescrit un traitement |
| thầy thuốc hướng dẫn một cách điều trị |
| | đòi hỏi |
| | Ce que les circonstances prescrivent |
| điều mà hoàn cảnh đòi hỏi |
| phản nghĩa Interdire. Observer, subir. |