presque
 | [presque] |  | phó từ | | |  | gần (như), hầu như | | |  | Elle pleurait presque | | | cô ta gần như khóc | | |  | Être presque certain | | | gần như chắc chắn | | |  | La presque totalité | | | hầu như toàn bộ | | |  | Presque pas | | | hầu như không | | |  | Presque trois mille élèves | | | gần ba nghìn học sinh | | |  | Presque personne | | | hầu như không có ai | | |  | Presque rien | | | hầu như không có gì | | |  | Presque toujours | | | hầu như luôn luôn |  | phản nghĩa Absolument, complètement, toutàfait. |
|
|