primer
 | [primer] |  | ngoại động từ | | |  | hơn, vượt | | |  | La vertu prime la richesse | | | đạo đức hơn giàu có | | |  | (nông nghiệp) xới xáo lần đầu | | |  | Primer du maïs | | | xới xào lần đầu cho ngô |  | nội động từ | | |  | đứng đầu, trội nhất | | |  | Primer en classe | | | đứng đầu trong lớp |  | ngoại động từ | | |  | thưởng, cấp tiền khuyến khích cho | | |  | Animaux primés à un concours agricole | | | súc vật được thưởng trong một cuộc thi nông nghiệp |
|
|