 | [probable] |
 | tính từ |
| |  | có khả năng đúng, có khả năng xảy ra, có thể |
| |  | Hypothèse probable |
| | giả thuyết có khả năng đúng |
| |  | Son échec n'est pas certain mais il est probable |
| | thất bại của nó không chắc chắn nhưng có khả năng xả ra |
| |  | il n'est pas probable que |
| | không thể là |
 | danh từ giống đực |
| |  | điều có khả năng đúng, cái có khả năng xảy ra |