 | [réalité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | tính thực tại; thực tại |
| |  | Réalité du monde extérieur |
| | tính thực tại của ngoại giới |
| |  | Réalité objective |
| | thực tại khách quan |
| |  | hiện thực, thực tế; sự thực |
| |  | Ce n'est pas ainsi dans la réalité |
| | trong thực tế không phải như thế |
| |  | Avoir le sens des réalités |
| | có đầu óc thực tế |
| |  | Nos espoirs sont devenus des réalités |
| | hy vọng của chúng ta đã thành sự thực |
| |  | sự có thực |
| |  | Douter de la réalité d'un fait |
| | ngờ sự có thực của một sự việc |
| |  | en réalité |
| |  | sự thực là, thực tế là |
 | phản nghĩa Apparence, illusion; idéalité. Idéal, imagination, rêve, vision. Chimère, fiction. |