|  | [réflexion] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | (vật lý học) sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại | 
|  |  | Angle de réflexion | 
|  | góc phản xạ | 
|  |  | sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, điều suy nghĩ; ý nghĩa | 
|  |  | Attitude qui indique une réflexion profonde | 
|  | thái độ biểu thị một sự suy nghĩ sâu sắc | 
|  |  | Faire de sérieuses réfexions | 
|  | có những điều suy nghĩ nghiêm túc | 
|  |  | điều nhận xét; (thân mật) điều nhận xét ác ý | 
|  |  | Une réflexion désobligeante | 
|  | một điều nhận xét làm mếch lòng | 
|  |  | à la réflexion | 
|  |  | nghĩ kỹ lại thì | 
|  |  | réflexion faite | 
|  |  | sau khi suy nghĩ kỹ |