Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
réglé


[réglé]
tính từ
kẻ (dòng).
Papier réglé
giấy kẻ
(có) nền nếp,
(có) quy củ.
Vie réglée
cuộc sống nền nếp
đã quyết định, đã giải quyết.
L'affaire est réglée
việc đã quyết định
đã điều chỉnh
réglé comme une horloge
giờ nào việc ấy, rất quy củ
phản nghĩa déréglé


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.