|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
répandu
| [répandu] | | tính từ | | | đổ ra, tràn ra | | | Vin répandu sur la table | | rượu đổ ra bàn | | | rải, vãi | | | Papiers répandus sur le sol | | giấy vãi ra đất | | | truyền đi, tung ra | | | Un bruit habilement répandu | | một tin khéo tung ra | | | phổ biến | | | L'opinion la plus répandue | | ý kiến phổ biến nhất | | | Une méthode très répandue | | phương pháp rất phổ biến | | | (văn học) giao thiệp rộng rãi với đời | | | Un homme très répandu | | người giao thiệp rộng rãi với đời |
|
|
|
|