réparer
 | [réparer] |  | ngoại động từ | |  | chữa, tu sửa | |  | Réparer une maison | | chữa nhà | |  | Réparer un vieux mur | | tu sửa bức tường cũ kĩ | |  | Donner ses chaussures à réparer | | đưa giày đi chữa | |  | sửa, chuộc, tạ, rửa | |  | Réparer une faute | | sửa lỗi | |  | Réparer une offense | | tạ một lời xúc phạm | |  | phục hồi, khôi phục | |  | Réparer sa santé | | phục hồi sức khoẻ | |  | Réparer ses forces | | phục hồi sức lực | |  | Réparer sa fortune | | (từ cũ, nghĩa cũ) khôi phục lại cơ đồ | |  | đền bù, bù lại | |  | Réparer les dommages | | đền bù thiệt hại | |  | Réparer le temps perdu | | bù lại thời gian đã mất |  | phản nghĩa Abîmer, casser, détériorer |
|
|